Có 1 kết quả:

天良 thiên lương

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần tốt đẹp có sẵn của con người do trời ban cho. Thơ Tản Đà: » Là việc thiên lương của nhân loại «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0